I/ Khái quát về trường:
Các khóa học:
Khóa học dự bị đại học 2 năm, khóa học dự bị đại học 1,5 năm (Dành cho những học viên có nguyện vọng học lên đại học tại Nhật).
Khóa học thông thường 2 năm, khóa học thông thường 1,5 năm (Dành cho những học viên không học lên đại học).
Thời gian học:
SÁNG: Từ 8 giờ30 phút đến 11 giờ 45 phút (4 tiết).
CHIỀU: Từ 1 giờ15 đến 4 giờ 30 phút (4 tiết).
(1 tiết = 45 phút).
II/ Học xá:
Thời gian đến trường khoảng 1 phút, không tốn chi phí đi lại.
Tất cả kí túc xá đều có wifi miễn phí
- Tầng 5: Kí túc xá (7 phòng).
- Tầng 4: Kí túc xá (7 phòng).
- Tầng 3: Kí túc xá (7 phòng).
- Tầng 2: Phòng học (4), dành cho học viên tự học.
- Tầng 1: Văn phòng, phòng học (3), thư viện, toilet.
III/ Kí túc xá:
Loại A
|
Loại B
| |
Rộng | 46.26㎡ | 41.92㎡ |
Số người trong 1 phòng | 4 người | 2 người |
Phí kí túc xá/ 1 tháng | 25,000 Yên/Tháng/Người | 40,000 Yên/Tháng/Người |
Phí vào kí túc xá | 1 người/40,000 Yên
1 người/30,000 Yên
| |
Phí đặt cọc |
※ Phí ga,điện nước,tiền ăn tự túc.
※ Không có nhà ăn.
IV/ Học phí:
Khóa học dài hạn dành cho du học sinh (6 tháng trở lên).
Học phí <Nhập học tháng 4>
Học phí
| ||||||
Phí tài liệu tham khảo
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Chi phí khác
|
Tổng phụ
|
Tổng
| |
1 năm
|
21,000
|
63,000
|
600,000
|
30,000
|
714,000
|
-
|
6 tháng
|
300,000
|
15,000
|
315,000
|
1,029,000
| ||
6 tháng
|
300,000
|
15,000
|
315,000
|
1,344,000
|
Học phí <Nhập học tháng 10>
Học phí
| ||||||
Phí tài liệu tham khảo |
Phí nhập học
|
Học phí
|
Chi phí khác
|
Tổng phụ
| Tổng | |
1 năm
|
21,000
|
63,000
|
600,000
|
30,000
|
714,000
|
-
|
6 tháng
|
300,000
|
15,000
|
315,000
|
1,029,000
|
<Các khoản đóng trước khi đến Nhật>
Số tiền
|
Nội dung
| |
Bình quân một du học sinh
|
714,000
| Phí tài liệu tham khảo, phí nhập học, học phí 1 năm |
4,000
| Phí thủ tục ngân hàng trong nước (Trường hợp có phát sinh phí thủ tục và điều chỉnh, du học sinh sẽ thanh toán sau khi đã đến Nhật) | |
Các bạn có nguyện vọng ở kí túc xá
|
220,000
| Phí kí túc xá nửa năm (150,000 Yên), phí vào kí túc xá (40,000 Yên) và phí đặt cọc (30,000Yên) |
6,000
| Tiền chăn nệm (Sẽ có điều chỉnh tùy theo giá thị trường) | |
Các bạn có nguyện vọng làm con dấu
|
1,000
| Nhà trường sẽ đặt làm trước chung một lần |
Các bạn có nguyện vọng trường đón tại sân bây
|
8,000
| Phi đi lại từ sân bay Narita đến trường (trường hợp muốn sử dụng phương tiện đi lại do nhà trường sắp xếp) |
Tổng cộng
|
953,000
|
Khóa học ngắn hạn
Phí nhập học
|
Tiền sách vở
|
Học phí
|
Tổng
|
Thời gian thanh toán
| |
1 tháng
|
10,000
|
10,000
|
50,000
|
70,000
| Du học sinh đóng đủ các khoản khí trước khi đến Nhật sẽ nhận được giấy báo nhập học sau khi xác nhận. |
2 tháng
|
50,000
|
120,000
| |||
3 tháng
|
50,000
|
170,000
|
Lưu trú tại Nhật
Phí nhập học
|
Tiền sách vở
|
Học phí
|
Tổng
|
Thời gian thanh toán
| |
1 tháng
|
10,000
|
10,000
|
50,000
|
70,000
| Du học sinh đóng phí của một tháng vào lúc nhập học, về sau sẽ đóng học phí hàng tháng vào trước cuối tháng. |
Học phí trở về sau là 50,000 yên mỗi tháng.
|
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC MINH NGUYỆT
Địa chỉ: 656/48 – 656/50 CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: 08 3990 7990 Fax: 08 3846 4544
Hotline: 0908 774 130 – 0966 544 082 – 01629 591 562
Website: duhocminhnguyet.com
Email: duhocminhnguyet@gmail.com – info@duhocminhnguyet.com
Địa chỉ: 656/48 – 656/50 CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại: 08 3990 7990 Fax: 08 3846 4544
Hotline: 0908 774 130 – 0966 544 082 – 01629 591 562
Website: duhocminhnguyet.com
Email: duhocminhnguyet@gmail.com – info@duhocminhnguyet.com
Đăng nhận xét
Blogger Facebook